Sau đây là thông số kỹ thuật của motor thủy lực Poclain MS02 và MSE02:
1. Dung tích: Động cơ MS02 có dung tích từ 18 cc đến 100 cc, trong khi động cơ MSE02 có dung tích từ 18 cc đến 94 cc.
2. Tốc độ tối đa: Tốc độ tối đa của động cơ MS02 nằm trong khoảng từ 3.000 vòng/phút đến 4.000 vòng/phút, trong khi tốc độ tối đa của động cơ MSE02 nằm trong khoảng từ 3.000 vòng/phút đến 3.500 vòng/phút.
3. Áp suất vận hành: Áp suất vận hành tối đa cho cả hai động cơ là 350 bar (5.076 psi).
4. Hiệu quả: Cả hai động cơ đều được thiết kế để đạt hiệu quả cao, với hiệu suất tối đa từ 90% đến 94%.
5. Gắn kết: Các động cơ MS02 và MSE02 có kiểu lắp mặt bích bốn bu lông tiêu chuẩn ISO.
6. Trục: Động cơ có trục then hoa với đường kính 25 mm (0,98 inch).
7. Trọng lượng: Trọng lượng của động cơ MS02 nằm trong khoảng từ 3,5 kg đến 10,5 kg (7,7 lbs đến 23,1 lbs), trong khi trọng lượng của động cơ MSE02 nằm trong khoảng từ 3,5 kg đến 13 kg (7,7 lbs đến 28,7 lbs).
Nhìn chung, motor thủy lực Poclain MS02 và MSE02 là sản phẩm chất lượng cao, rất phù hợp với nhiều ứng dụng thủy lực.Hiệu quả, độ tin cậy và độ bền cao khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến để sử dụng trong nông nghiệp, xây dựng và máy móc công nghiệp.

Công ty điện lực voi cung cấp các dòng động cơ hướng tâm thủy lực,
Nhãn hiệu Poclain như vậy, Nhãn hiệu Rexroth
Sự lựa chọn tốt nhất của bạn cho máy bơm hoàn chỉnh, thay thế phụ tùng.
Cùng một đặc điểm kỹ thuật,
Cùng một thiết kế, và hiệu suất,
Thay thế 100% loại ban đầu
Tiết kiệm chi phí của bạn, và thời gian giao hàng.
Thời gian giao hàng chung:
Động cơ hoàn chỉnh: Khoảng 35 ngày
Phụ tùng thay thế: 7 ngày
Giá: Giá xuất xưởng trực tiếp của Trung Quốc, tiết kiệm chi phí mua hàng của bạn.
MS Sereis: |
MS(E)02,MS(E)05,MS(E)08,MS(E)11,MS(E)18,MS25,MS35,MS50,MS83,MS125... |
MK Sereis: |
MK04,MK(E)18,MK(E)23,MK35,MK47... |
MHP Sereis: |
MHP13,MHP20... |
: |
3,5,10 .. |
HĐC(E): |
HDC(E)02,HDC(E)05,HDC(E)08,HDC(E)11,HDC(E)18,HDC35,HDC50,HDC83,HDC125... |
HTC(Đ): |
HTC(E)02,HTC(E)05,HTC(E)08,HTC(E)11,HTC(E)18,HTC35,HTC50,HTC83,HTC125 ... |
HVK: |
7318, 8316, 8134, 8315, |
HVL: |
8091, 8223 |
Thương hiệu mới.
Chất lượng OEM
Hiệu suất giống với bản gốc.
Phụ tùng thay thế đầy đủ trong kho để sửa chữa, sửa chữa
Bảo hành 12 tháng trong điều kiện sử dụng và bảo trì bình thường
Sự lựa chọn tốt nhất của bạn cho việc sửa chữa phụ tùng thay thế.

MỤC
|
SỰ MIÊU TẢ
|
SỐ LƯỢNG
|
NHẬN XÉT
|
1
|
TRỤC Ổ
|
1
|
|
2
|
BÌA TRƯỚC
|
1
|
|
3
|
TẠO
|
1
|
|
4
|
CÁNH XOAY
|
1
|
|
5.1
|
Pít tông piston
|
số 8
|
03
|
5.2
|
Pít tông piston
|
số 8
|
E03
|
6
|
TRỤC LĂN
|
số 8
|
|
7
|
VÒNG PISTON
|
số 8
|
|
số 8
|
XE TẢI
|
số 8
|
|
9
|
VÒNG VÁCH
|
2
|
|
10
|
NHẪN KẸP
|
2
|
|
11
|
NHÀ PHÂN PHỐI
|
1
|
|
12
|
BÌA SAU
|
1
|
|
13
|
ĐIỀU CHỈNH SHIIM
|
2
|
|
14
|
MA SÁT ĐỘNG
|
13
|
|
15
|
MA SÁT TĨNH
|
15
|
|
16
|
XI LANH PHANH
|
1
|
|
17
|
Pít tông phanh
|
1
|
|
18
|
TẤM BÌA
|
1
|
|